
THIẾT KẾ PHÙ HỢP VỚI VIỆC KINH DOANH CỦA BẠN
Giá bán: Liên hệ ngay 0975 938 336 để nhận ngay giá tốt
Liên hệ để nhận giá tốt nhất!

HYUNDAI MIGHTY EX8L TẢI TRỌNG 7 TẤN 2
tổng quan

Mighty EX8L là mẫu xe tải mới nhất của Hyundai tại Viêt Nam trong phân khúc tải trung, với những đổi mới mang tính đột phá cả về động cơ, kích thước, tải trọng cho đến thiết kế. Không chỉ là một chiếc xe với khả năng vận tải hàng hóa thông thường, Mighty EX8 series chắc chắn sẽ đem đến cho bạn những trải nghiệm vượt hơn cả mong đợi. Mighty EX6 và EX8 là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại và tính ứng dụng cao. Cabin được thiết kế mang phong cách Châu Âu, theo kiểu “vuông” hiện đại và khác biệt.
Ngoại Thất

Đèn pha + đèn xi nhan cỡ lớn, bố trí theo chiều dọc, tạo sự khỏe khoắn, cứng cáp

Đèn sương mù hình chữ nhật – một trong những đột phá trong thiết kế của EX series

Bậc lên xuống kích thước lớn hơn, có mái che, chống trơ

Cặp gương chiếu hậu kiểu mới, tích hợp thêm gương phụ giúp tăng góc quan sát và an toàn.

Kính chắn gió được thiết kế rộng hơn 70mm và cao hơn 20mm, khả năng quan sát tốt hơn.

Lưới tản nhiệt được thiết kế mới, khác biệt hơn, mạnh mẽ hơn.
nội thất

Với mong muốn mang đến một không gian làm việc thoải mái, tiện nghi và hiện đại nhất cho tài xế, Mighty EX8 series được trang bị vượt xa tiêu chuẩn của một chiếc xe tải thông thường. Không chỉ dừng lại ở kích thước cabin rộng rãi giúp tài xế thoải mái hơn, Mighty EX8 series còn được bố trí hàng loạt những tiện ích đi kèm, rất cần thiết với mỗi bác tài trên các chặng đường dài.
vận hành

Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích Xy-lanh 2891 cc
Công suất cực đại 160 Ps
Momen xoắn cực đại 392 Nm

CABIN
Khung thép dày, hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn

Động Cơ D4CC
Mạnh mẽ, bền bỉ, ứng dụng công nghệ tiên tiến nhất.

Khung Sát Xi Siêu Cứng
Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong.
thông số kỹ thuật xe EX8L 7.2 TẤN
Kích thước | |
---|---|
D x R x C (mm) | 7650 x 2230 x 3080 |
Vết bánh xe trước/sau | 1680/1650 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4200 |
Kích thước lòng thùng (D x R x C) | 5700 x 2090 x 680/2000 |
Khối lượng | |
---|---|
Trọng lượng không tải | 3505 |
Trọng lượng toàn tải | 11000 |
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái | 3 |
Tải trọng hàng hóa | 7300 Kg |
Động cơ | |
---|---|
Mã động cơ | D4CC, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 2891 |
Công suất cực đại (Ps) | 160 ps / 3000 v/ph |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 392 / 1,500 ~ 2,800 |
Hộp số | |
---|---|
Loại hộp số | 5 số tiến và 1 số lùi |
Thông số lốp | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống treo | |
---|---|
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh | |
---|---|
Hệ thống phanh chính | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh tay | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |